Người sinh năm 1088 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1088 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1088 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1088 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1088 năm nay 936 Tuổi

Mậu Thìn
Năm nay là 2024
Sinh năm 1088
năm nay 936 Tuổi


Sinh năm 1088 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1088 là tuổi Mậu Thìn. Tuổi (cầm tinh) con Rồng

Sinh năm 1088 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1088 có mệnh Mộc. Chính xác là Đại lâm mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 1088 [Mậu Thìn] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1088 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1088 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1088 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1088 [Mậu Thìn] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1088 [Mậu Thìn] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 1088 [Mậu Thìn] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1088 [Mậu Thìn] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1085 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1086 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1088 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1089 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1094 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1095 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1097 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1098 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1103 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1104 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1106 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1107 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 1088 [Mậu Thìn] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1091 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1090 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1088 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1087 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1082 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1081 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1079 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1078 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1073 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1072 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1070 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1069 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Sinh năm 1088 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1088 là : 936 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1038 1098 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1037 1097 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1036 1096 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1035 1095 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1034 1094 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1033 1093 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1032 1092 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1031 1091 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1030 1090 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1029 1089 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1028 1088 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1027 1087 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1026 1086 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1025 1085 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1024 1084 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1023 1083 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1022 1082 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1021 1081 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1020 1080 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1019 1079 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1018 1078 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1017 1077 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1016 1076 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1015 1075 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1014 1074 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1013 1073 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1012 1072 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1011 1071 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1010 1070 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1009 1069 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1008 1068 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1007 1067 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1006 1066 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1005 1065 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1004 1064 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1003 1063 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1002 1062 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1001 1061 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1000 1060 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
999 1059 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
998 1058 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
997 1057 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
996 1056 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
995 1055 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
994 1054 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
993 1053 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
992 1052 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
991 1051 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
990 1050 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
989 1049 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
988 1048 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
987 1047 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
986 1046 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
985 1045 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
984 1044 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
983 1043 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
982 1042 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
981 1041 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
980 1040 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
979 1039 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất