Người sinh năm 1201 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1201 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1201 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1201 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1201 năm nay 823 Tuổi

Tân Sửu
Năm nay là 2024
Sinh năm 1201
năm nay 823 Tuổi


Sinh năm 1201 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1201 là tuổi Tân Sửu. Tuổi (cầm tinh) con Trâu

Sinh năm 1201 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1201 có mệnh Thổ. Chính xác là Bích phượng thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 1201 [Tân Sửu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1201 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1201 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1201 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1201 [Tân Sửu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1201 [Tân Sửu] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 1201 [Tân Sửu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1201 [Tân Sửu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1198 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1199 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1200 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1201 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1204 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1207 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1208 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1209 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1210 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1213 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1216 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1217 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1218 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1219 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 1201 [Tân Sửu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1206 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1203 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1202 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1201 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1200 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1197 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1194 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1193 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1192 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1191 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1188 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1185 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1184 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1183 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1182 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Sinh năm 1201 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1201 là : 823 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1151 1211 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1150 1210 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1149 1209 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1148 1208 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1147 1207 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1146 1206 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1145 1205 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1144 1204 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1143 1203 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1142 1202 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1141 1201 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1140 1200 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1139 1199 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1138 1198 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1137 1197 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1136 1196 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1135 1195 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1134 1194 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1133 1193 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1132 1192 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1131 1191 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1130 1190 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1129 1189 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1128 1188 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1127 1187 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1126 1186 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1125 1185 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1124 1184 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1123 1183 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1122 1182 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1121 1181 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1120 1180 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1119 1179 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1118 1178 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1117 1177 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1116 1176 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1115 1175 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1114 1174 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1113 1173 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1112 1172 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1111 1171 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1110 1170 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1109 1169 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1108 1168 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1107 1167 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1106 1166 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1105 1165 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1104 1164 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1103 1163 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1102 1162 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1101 1161 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1100 1160 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1099 1159 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1098 1158 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1097 1157 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1096 1156 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1095 1155 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1094 1154 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1093 1153 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1092 1152 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất