Người sinh năm 1339 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1339 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1339 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1339 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1339 năm nay 685 Tuổi

Kỷ Mão
Năm nay là 2024
Sinh năm 1339
năm nay 685 Tuổi


Sinh năm 1339 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1339 là tuổi Kỷ Mão. Tuổi (cầm tinh) con Mèo

Sinh năm 1339 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1339 có mệnh Thổ. Chính xác là Thành đầu thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 1339 [Kỷ Mão] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1339 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1339 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1339 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1339 [Kỷ Mão] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1339 [Kỷ Mão] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 1339 [Kỷ Mão] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1339 [Kỷ Mão] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1337 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1338 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1340 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1341 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1346 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1347 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1349 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1350 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1355 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1356 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1358 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 1339 [Kỷ Mão] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1344 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1341 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1338 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1337 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1336 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1335 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1332 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1329 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1328 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1327 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1326 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1323 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1320 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Sinh năm 1339 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1339 là : 685 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1289 1349 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1288 1348 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1287 1347 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1286 1346 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1285 1345 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1284 1344 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1283 1343 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1282 1342 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1281 1341 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
1280 1340 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1279 1339 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1278 1338 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1277 1337 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1276 1336 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1275 1335 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1274 1334 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1273 1333 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1272 1332 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1271 1331 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1270 1330 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1269 1329 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1268 1328 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1267 1327 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1266 1326 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1265 1325 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1264 1324 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1263 1323 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1262 1322 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1261 1321 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1260 1320 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1259 1319 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1258 1318 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1257 1317 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1256 1316 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1255 1315 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1254 1314 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1253 1313 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1252 1312 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1251 1311 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1250 1310 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1249 1309 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1248 1308 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1247 1307 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1246 1306 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1245 1305 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1244 1304 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1243 1303 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1242 1302 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1241 1301 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1240 1300 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1239 1299 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1238 1298 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1237 1297 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1236 1296 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1235 1295 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1234 1294 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1233 1293 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1232 1292 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1231 1291 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1230 1290 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất