Người sinh năm 17 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 17 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 17 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 17 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 17 năm nay 2007 Tuổi

Đinh Tỵ
Năm nay là 2024
Sinh năm 17
năm nay 2007 Tuổi


Sinh năm 17 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 17 là tuổi Đinh Tỵ. Tuổi (cầm tinh) con Rắn

Sinh năm 17 mệnh gì ?

Những người sinh năm 17 có mệnh Thổ. Chính xác là Sa trung thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 17 [Đinh Tỵ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 17 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 17 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 17 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 17 [Đinh Tỵ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 17 [Đinh Tỵ] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 17 [Đinh Tỵ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 17 [Đinh Tỵ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 14 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 15 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 17 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 18 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 23 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 24 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 26 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 27 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 32 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 33 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 35 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 36 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 17 [Đinh Tỵ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 20 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 19 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 17 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 16 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 11 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 10 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 8 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 7 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm -1 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm -2 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Sinh năm 17 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 17 là : 2007 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

-33 27 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-34 26 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-35 25 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
-36 24 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
-37 23 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
-38 22 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
-39 21 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-40 20 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-41 19 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-42 18 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-43 17 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
-44 16 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
-45 15 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
-46 14 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
-47 13 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-48 12 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-49 11 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-50 10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-51 9 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-52 8 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-53 7 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-54 6 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-55 5 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-56 4 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-57 3 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
-58 2 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
-59 1 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-60 0 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-61 -1 Tân Mệnh Thổ
-62 -2 Nhâm Mệnh Mộc
-63 -3 Quý Mệnh Mộc
-64 -4 Giáp Mệnh Kim
-65 -5 Ất Mệnh Kim
-66 -6 Bính Mệnh Thủy
-67 -7 Đinh Mệnh Thủy
-68 -8 Mậu Mệnh Hỏa
-69 -9 Kỷ Mệnh Hỏa
-70 -10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-71 -11 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-72 -12 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-73 -13 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-74 -14 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
-75 -15 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
-76 -16 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
-77 -17 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
-78 -18 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-79 -19 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-80 -20 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-81 -21 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-82 -22 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
-83 -23 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
-84 -24 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
-85 -25 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
-86 -26 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-87 -27 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-88 -28 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-89 -29 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-90 -30 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
-91 -31 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
-92 -32 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất