Người sinh năm 1918 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1918 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1918 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1918 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1918 năm nay 106 Tuổi

Mậu Ngọ
Năm nay là 2024
Sinh năm 1918
năm nay 106 Tuổi


Sinh năm 1918 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1918 là tuổi Mậu Ngọ. Tuổi (cầm tinh) con Ngựa

Sinh năm 1918 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1918 có mệnh Hỏa. Chính xác là Thiên thượng hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1918 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1918 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1918 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1913 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1914 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1916 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1917 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1922 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1923 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1925 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1926 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1931 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1932 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1934 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1935 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 1918 [Mậu Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1923 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1922 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1921 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1920 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1917 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1914 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1913 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1912 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1911 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1908 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1905 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1904 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1903 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1902 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1899 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Sinh năm 1918 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1918 là : 106 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1868 1928 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1867 1927 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1866 1926 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1865 1925 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1864 1924 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1863 1923 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1862 1922 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1861 1921 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1860 1920 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1859 1919 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1858 1918 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1857 1917 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1856 1916 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1855 1915 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1854 1914 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1853 1913 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1852 1912 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1851 1911 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1850 1910 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1849 1909 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1848 1908 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1847 1907 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1846 1906 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1845 1905 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1844 1904 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1843 1903 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1842 1902 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1841 1901 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1840 1900 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1839 1899 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1838 1898 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1837 1897 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1836 1896 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1835 1895 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1834 1894 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1833 1893 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1832 1892 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1831 1891 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1830 1890 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1829 1889 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1828 1888 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1827 1887 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1826 1886 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1825 1885 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1824 1884 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1823 1883 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1822 1882 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1821 1881 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1820 1880 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1819 1879 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1818 1878 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1817 1877 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1816 1876 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1815 1875 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1814 1874 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1813 1873 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1812 1872 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1811 1871 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1810 1870 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1809 1869 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất