Người sinh năm 2437 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2437 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2437 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2437 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2437 là sau 413 nữa mới được sinh ra đời

Đinh Tỵ
Năm nay là 2024
Sinh năm 2437
là sau 413 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2437 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2437 là tuổi Đinh Tỵ. Tuổi (cầm tinh) con Rắn

Sinh năm 2437 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2437 có mệnh Thổ. Chính xác là Sa trung thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2437 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2437 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2437 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2435 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2436 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2438 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2439 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2444 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2445 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2447 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2448 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2453 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2454 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2456 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 2437 [Đinh Tỵ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2442 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2439 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2436 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2435 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2434 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2433 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2430 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2427 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2426 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2425 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2424 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2421 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2418 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2387 2447 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2386 2446 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2385 2445 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
2384 2444 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
2383 2443 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
2382 2442 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2381 2441 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2380 2440 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2379 2439 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2378 2438 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2377 2437 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2376 2436 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2375 2435 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2374 2434 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2373 2433 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2372 2432 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2371 2431 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2370 2430 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2369 2429 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2368 2428 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2367 2427 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2366 2426 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2365 2425 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2364 2424 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2363 2423 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2362 2422 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2361 2421 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2360 2420 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2359 2419 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2358 2418 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2357 2417 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2356 2416 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2355 2415 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2354 2414 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2353 2413 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2352 2412 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2351 2411 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2350 2410 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2349 2409 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2348 2408 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2347 2407 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2346 2406 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2345 2405 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2344 2404 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2343 2403 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2342 2402 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2341 2401 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2340 2400 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2339 2399 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2338 2398 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2337 2397 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2336 2396 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2335 2395 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2334 2394 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2333 2393 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2332 2392 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2331 2391 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2330 2390 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2329 2389 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2328 2388 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất