Người sinh năm 2554 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2554 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2554 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2554 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2554 là sau 530 nữa mới được sinh ra đời

Giáp Tuất
Năm nay là 2024
Sinh năm 2554
là sau 530 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2554 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2554 là tuổi Giáp Tuất. Tuổi (cầm tinh) con Chó

Sinh năm 2554 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2554 có mệnh Hỏa. Chính xác là Sơn đầu hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 2554 [Giáp Tuất] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2554 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2554 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2554 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2554 [Giáp Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2554 [Giáp Tuất] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 2554 [Giáp Tuất] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2554 [Giáp Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2552 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2553 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2555 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2556 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2561 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2562 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2564 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2565 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2570 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2571 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2573 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 2554 [Giáp Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2559 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2556 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2553 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2552 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2551 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2550 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2547 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2544 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2543 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2542 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2541 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2538 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2535 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2504 2564 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2503 2563 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2502 2562 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2501 2561 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2500 2560 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2499 2559 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2498 2558 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2497 2557 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2496 2556 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2495 2555 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2494 2554 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2493 2553 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
2492 2552 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
2491 2551 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2490 2550 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2489 2549 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2488 2548 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2487 2547 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2486 2546 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2485 2545 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
2484 2544 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
2483 2543 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
2482 2542 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2481 2541 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2480 2540 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2479 2539 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2478 2538 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2477 2537 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2476 2536 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2475 2535 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2474 2534 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2473 2533 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2472 2532 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2471 2531 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2470 2530 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2469 2529 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2468 2528 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2467 2527 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2466 2526 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2465 2525 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2464 2524 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2463 2523 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2462 2522 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2461 2521 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2460 2520 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2459 2519 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2458 2518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2457 2517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2456 2516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2455 2515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2454 2514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2453 2513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2452 2512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2451 2511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2450 2510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2449 2509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2448 2508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2447 2507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2446 2506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2445 2505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất