Người sinh năm 3121 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 3121 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 3121 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 3121 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 3121 là sau 1097 nữa mới được sinh ra đời

Tân Sửu
Năm nay là 2024
Sinh năm 3121
là sau 1097 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 3121 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 3121 là tuổi Tân Sửu. Tuổi (cầm tinh) con Trâu

Sinh năm 3121 mệnh gì ?

Những người sinh năm 3121 có mệnh Thổ. Chính xác là Bích phượng thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 3121 [Tân Sửu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 3121 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 3121 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 3121 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 3121 [Tân Sửu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 3121 [Tân Sửu] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 3121 [Tân Sửu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 3121 [Tân Sửu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 3119 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 3120 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3122 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 3123 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3128 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 3129 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3131 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 3132 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3137 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 3138 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3140 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 3121 [Tân Sửu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 3126 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3123 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3120 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3119 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 3118 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3117 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3114 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3111 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3110 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 3109 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3108 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3105 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3102 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

3071 3131 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3070 3130 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3069 3129 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3068 3128 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3067 3127 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3066 3126 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3065 3125 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3064 3124 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3063 3123 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
3062 3122 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
3061 3121 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3060 3120 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3059 3119 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
3058 3118 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
3057 3117 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3056 3116 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3055 3115 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
3054 3114 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
3053 3113 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3052 3112 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3051 3111 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3050 3110 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3049 3109 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3048 3108 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3047 3107 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3046 3106 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3045 3105 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3044 3104 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3043 3103 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3042 3102 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3041 3101 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
3040 3100 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
3039 3099 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3038 3098 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3037 3097 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
3036 3096 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
3035 3095 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
3034 3094 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
3033 3093 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3032 3092 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3031 3091 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3030 3090 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3029 3089 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3028 3088 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3027 3087 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3026 3086 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3025 3085 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3024 3084 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3023 3083 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
3022 3082 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
3021 3081 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3020 3080 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3019 3079 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
3018 3078 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
3017 3077 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3016 3076 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3015 3075 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
3014 3074 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
3013 3073 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3012 3072 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất