Người sinh năm 3618 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 3618 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 3618 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 3618 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 3618 là sau 1594 nữa mới được sinh ra đời

Mậu Tuất
Năm nay là 2024
Sinh năm 3618
là sau 1594 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 3618 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 3618 là tuổi Mậu Tuất. Tuổi (cầm tinh) con Chó

Sinh năm 3618 mệnh gì ?

Những người sinh năm 3618 có mệnh Mộc. Chính xác là Bình địa mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 3618 [Mậu Tuất] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 3618 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 3618 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 3618 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 3618 [Mậu Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 3618 [Mậu Tuất] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 3618 [Mậu Tuất] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 3618 [Mậu Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 3613 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3616 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3619 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3620 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 3621 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 3622 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3625 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3628 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3629 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 3630 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 3631 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 3634 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3637 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 3618 [Mậu Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 3620 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3619 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3617 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 3616 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3611 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3610 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3608 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 3607 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3602 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3601 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3599 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

3568 3628 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3567 3627 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3566 3626 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3565 3625 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3564 3624 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3563 3623 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
3562 3622 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
3561 3621 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3560 3620 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3559 3619 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
3558 3618 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
3557 3617 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3556 3616 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3555 3615 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
3554 3614 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
3553 3613 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3552 3612 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3551 3611 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3550 3610 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3549 3609 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3548 3608 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3547 3607 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3546 3606 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3545 3605 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3544 3604 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3543 3603 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3542 3602 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3541 3601 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
3540 3600 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
3539 3599 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3538 3598 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3537 3597 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
3536 3596 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
3535 3595 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
3534 3594 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
3533 3593 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3532 3592 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3531 3591 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3530 3590 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3529 3589 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3528 3588 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3527 3587 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3526 3586 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3525 3585 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3524 3584 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3523 3583 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
3522 3582 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
3521 3581 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3520 3580 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3519 3579 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
3518 3578 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
3517 3577 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3516 3576 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3515 3575 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
3514 3574 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
3513 3573 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3512 3572 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3511 3571 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3510 3570 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3509 3569 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất