Người sinh năm 4003 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 4003 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 4003 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 4003 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 4003 là sau 1979 nữa mới được sinh ra đời

Quý Mùi
Năm nay là 2024
Sinh năm 4003
là sau 1979 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 4003 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 4003 là tuổi Quý Mùi. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 4003 mệnh gì ?

Những người sinh năm 4003 có mệnh Mộc. Chính xác là Dương liễu mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 4003 [Quý Mùi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 4003 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 4003 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 4003 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 4003 [Quý Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 4003 [Quý Mùi] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 4003 [Quý Mùi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 4003 [Quý Mùi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 4001 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4002 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4004 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4005 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4010 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4011 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4013 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4014 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4019 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4020 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4022 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 4003 [Quý Mùi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 4008 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4005 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4002 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4001 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4000 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3999 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3996 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3993 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3992 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 3991 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 3990 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3987 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 3984 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

3953 4013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3952 4012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3951 4011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3950 4010 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3949 4009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3948 4008 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3947 4007 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3946 4006 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3945 4005 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3944 4004 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3943 4003 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3942 4002 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3941 4001 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
3940 4000 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
3939 3999 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3938 3998 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
3937 3997 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
3936 3996 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
3935 3995 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
3934 3994 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
3933 3993 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3932 3992 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
3931 3991 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3930 3990 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
3929 3989 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3928 3988 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
3927 3987 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3926 3986 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
3925 3985 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3924 3984 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
3923 3983 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
3922 3982 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
3921 3981 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3920 3980 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
3919 3979 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
3918 3978 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
3917 3977 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3916 3976 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
3915 3975 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
3914 3974 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
3913 3973 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3912 3972 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
3911 3971 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3910 3970 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
3909 3969 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3908 3968 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
3907 3967 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3906 3966 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
3905 3965 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3904 3964 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
3903 3963 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3902 3962 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
3901 3961 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
3900 3960 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
3899 3959 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
3898 3958 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
3897 3957 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
3896 3956 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
3895 3955 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
3894 3954 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất