Người sinh năm 4211 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 4211 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 4211 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 4211 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 4211 là sau 2187 nữa mới được sinh ra đời

Tân Mão
Năm nay là 2024
Sinh năm 4211
là sau 2187 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 4211 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 4211 là tuổi Tân Mão. Tuổi (cầm tinh) con Mèo

Sinh năm 4211 mệnh gì ?

Những người sinh năm 4211 có mệnh Mộc. Chính xác là Tùng bách mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 4211 [Tân Mão] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 4211 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 4211 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 4211 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 4211 [Tân Mão] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 4211 [Tân Mão] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 4211 [Tân Mão] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 4211 [Tân Mão] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 4208 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4209 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4211 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4212 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4217 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4218 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4220 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4221 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4226 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4227 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4229 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4230 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 4211 [Tân Mão] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 4214 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4213 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4211 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4210 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4205 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4204 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4202 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4201 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4196 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4195 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4193 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4192 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

4161 4221 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4160 4220 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4159 4219 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
4158 4218 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
4157 4217 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4156 4216 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4155 4215 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
4154 4214 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
4153 4213 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4152 4212 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4151 4211 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4150 4210 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4149 4209 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4148 4208 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4147 4207 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4146 4206 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4145 4205 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4144 4204 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4143 4203 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4142 4202 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4141 4201 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
4140 4200 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
4139 4199 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
4138 4198 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
4137 4197 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
4136 4196 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
4135 4195 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
4134 4194 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
4133 4193 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4132 4192 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4131 4191 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4130 4190 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4129 4189 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4128 4188 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4127 4187 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4126 4186 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4125 4185 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4124 4184 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4123 4183 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
4122 4182 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
4121 4181 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4120 4180 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4119 4179 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
4118 4178 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
4117 4177 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4116 4176 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4115 4175 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
4114 4174 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
4113 4173 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4112 4172 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4111 4171 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4110 4170 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4109 4169 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4108 4168 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4107 4167 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4106 4166 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4105 4165 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4104 4164 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4103 4163 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4102 4162 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất