Người sinh năm 4588 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 4588 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 4588 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 4588 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 4588 là sau 2564 nữa mới được sinh ra đời

Mậu Thân
Năm nay là 2024
Sinh năm 4588
là sau 2564 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 4588 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 4588 là tuổi Mậu Thân. Tuổi (cầm tinh) con Khỉ

Sinh năm 4588 mệnh gì ?

Những người sinh năm 4588 có mệnh Thổ. Chính xác là Đại dịch thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 4588 [Mậu Thân] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 4588 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 4588 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 4588 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 4588 [Mậu Thân] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 4588 [Mậu Thân] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 4588 [Mậu Thân] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 4588 [Mậu Thân] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 4586 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4587 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4589 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4590 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4595 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4596 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4598 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 4599 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 4604 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4605 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4607 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 4588 [Mậu Thân] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 4593 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4590 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4587 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4586 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4585 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4584 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4581 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4578 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4577 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4576 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4575 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4572 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4569 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

4538 4598 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
4537 4597 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
4536 4596 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
4535 4595 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
4534 4594 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
4533 4593 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4532 4592 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4531 4591 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4530 4590 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4529 4589 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4528 4588 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4527 4587 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4526 4586 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4525 4585 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4524 4584 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4523 4583 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
4522 4582 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
4521 4581 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4520 4580 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4519 4579 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
4518 4578 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
4517 4577 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4516 4576 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4515 4575 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
4514 4574 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
4513 4573 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4512 4572 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4511 4571 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4510 4570 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4509 4569 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4508 4568 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4507 4567 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4506 4566 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4505 4565 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4504 4564 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4503 4563 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4502 4562 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4501 4561 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
4500 4560 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
4499 4559 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
4498 4558 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
4497 4557 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
4496 4556 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
4495 4555 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
4494 4554 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
4493 4553 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
4492 4552 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
4491 4551 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
4490 4550 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
4489 4549 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
4488 4548 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
4487 4547 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
4486 4546 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
4485 4545 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
4484 4544 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
4483 4543 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
4482 4542 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
4481 4541 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
4480 4540 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
4479 4539 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất