Người sinh năm 5007 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 5007 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 5007 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 5007 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 5007 là sau 2983 nữa mới được sinh ra đời

Đinh Hợi
Năm nay là 2024
Sinh năm 5007
là sau 2983 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 5007 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 5007 là tuổi Đinh Hợi. Tuổi (cầm tinh) con Heo (Lợn)

Sinh năm 5007 mệnh gì ?

Những người sinh năm 5007 có mệnh Thổ. Chính xác là Ốc thượng thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 5007 [Đinh Hợi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 5007 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5007 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5007 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 5007 [Đinh Hợi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 5007 [Đinh Hợi] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 5007 [Đinh Hợi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 5007 [Đinh Hợi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 5002 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5005 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5006 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5007 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5008 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5011 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5014 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5015 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5016 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5017 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5020 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5023 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5024 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5025 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5026 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 5007 [Đinh Hợi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 5010 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5009 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5008 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5007 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5004 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5001 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5000 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4999 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4998 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 4995 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4992 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 4991 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 4990 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4989 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

4957 5017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4956 5016 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4955 5015 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
4954 5014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
4953 5013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4952 5012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4951 5011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4950 5010 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4949 5009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4948 5008 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4947 5007 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4946 5006 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4945 5005 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4944 5004 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4943 5003 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4942 5002 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4941 5001 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
4940 5000 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
4939 4999 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
4938 4998 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
4937 4997 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
4936 4996 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
4935 4995 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
4934 4994 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
4933 4993 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4932 4992 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
4931 4991 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4930 4990 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
4929 4989 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4928 4988 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
4927 4987 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4926 4986 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
4925 4985 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4924 4984 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
4923 4983 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
4922 4982 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
4921 4981 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4920 4980 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
4919 4979 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
4918 4978 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
4917 4977 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4916 4976 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
4915 4975 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
4914 4974 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
4913 4973 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4912 4972 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
4911 4971 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4910 4970 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
4909 4969 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4908 4968 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
4907 4967 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4906 4966 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
4905 4965 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4904 4964 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
4903 4963 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4902 4962 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
4901 4961 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
4900 4960 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
4899 4959 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
4898 4958 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất