Người sinh năm 804 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 804 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 804 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 804 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 804 năm nay 1220 Tuổi

Giáp Thìn
Năm nay là 2024
Sinh năm 804
năm nay 1220 Tuổi


Sinh năm 804 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 804 là tuổi Giáp Thìn. Tuổi (cầm tinh) con Rồng

Sinh năm 804 mệnh gì ?

Những người sinh năm 804 có mệnh Hỏa. Chính xác là Phú đăng hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 804 [Giáp Thìn] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 804 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 804 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 804 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 804 [Giáp Thìn] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 804 [Giáp Thìn] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 804 [Giáp Thìn] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 804 [Giáp Thìn] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 799 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 802 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 803 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 804 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 805 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 808 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 811 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 812 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 813 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 814 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 817 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 820 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 821 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 822 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 823 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 804 [Giáp Thìn] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 807 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 806 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 805 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 804 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 801 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 798 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 797 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 796 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 795 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 792 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 789 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 788 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 787 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 786 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Sinh năm 804 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 804 là : 1220 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

754 814 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
753 813 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
752 812 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
751 811 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
750 810 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
749 809 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
748 808 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
747 807 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
746 806 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
745 805 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
744 804 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
743 803 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
742 802 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
741 801 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
740 800 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
739 799 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
738 798 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
737 797 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
736 796 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
735 795 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
734 794 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
733 793 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
732 792 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
731 791 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
730 790 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
729 789 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
728 788 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
727 787 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
726 786 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
725 785 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
724 784 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
723 783 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
722 782 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
721 781 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
720 780 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
719 779 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
718 778 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
717 777 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
716 776 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
715 775 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
714 774 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
713 773 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
712 772 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
711 771 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
710 770 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
709 769 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
708 768 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
707 767 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
706 766 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
705 765 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
704 764 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
703 763 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
702 762 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
701 761 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
700 760 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
699 759 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
698 758 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
697 757 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
696 756 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
695 755 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất