Ngày 07 tháng 02 năm 1904 dương lịch

Chủ nhật, ngày 07 tháng 02 năm 1904 dương lịch (ngày tháng 12 năm 1903 âm lịch)
Ngày 07 tháng 02 năm 1904 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 02 - Năm 1904
07
Chủ nhật
Tháng 12 - Năm 1903
22
Ngày Tân Mùi

Tháng 02 - Năm 1904

Chủ nhật

07

Lịch âm

Tháng 12
22
Tiết Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân)
Giờ Giáp Tý
Ngày 22 ( Tân Mùi )
Tháng 12 (Ất Sửu )
Năm 1903 ( Quí Mão)
Giờ Hoàng Đạo : Canh Dần (3h -5h), Tân Mão (5h -7h), Quý Tị (9h -11h), Bính Thân (15h -17h), Mậu Tuất (19h -21h), Kỷ Hợi (21h -23h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 02 năm 1904  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
01
16/12
02
17/12
03
18/12
04
19/12
05
20/12
06
21/12
07
22/12
08
23/12
09
24/12
10
25/12
11
26/12
12
27/12
13
28/12
14
29/12
15
30/12
16
1/1
17
2/1
18
3/1
19
4/1
20
5/1
21
6/1
22
7/1
23
8/1
24
9/1
25
10/1
26
11/1
27
12/1
28
13/1
29
14/1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 07 tháng 02 năm 1904

Chủ nhật, ngày 07/02/1904


Ngày 07/02/1904 dương lịch là ngày 22/12/1903 âm lịch ( ngày 22 tháng 12 năm 1903 âm lịch là ngày 07 tháng 02 năm 1904 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 22/12/1903 Tức ngày Tân Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quí Mão

Tiết khí: Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân)


Ngày 07 tháng 02 năm 1904 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 07/02/1904 dương lịch (ngày 22/12/1903 âm lịch)

Canh Dần (3h -5h)
Tân Mão (5h -7h)
Quý Tị (9h -11h)
Bính Thân (15h -17h)
Mậu Tuất (19h -21h)
Kỷ Hợi (21h -23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 07/02/1904 dương lịch (ngày 22/12/1903 âm lịch)

Mậu Tý (23h -1h)
Kỷ Sửu (1h -3h)
Nhâm Thìn (7h -9h)
Giáp Ngọ (11h -13h)
Ất Mùi (13h -15h)
Đinh Dậu (17h -19h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 07/02/1904 dương lịch (ngày 22/12/1903 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Thanh Long Đầu (Tốt)
Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
07h-09h và 19h-21h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất