Ngày 10 tháng 12 năm 2144 dương lịch

Thứ Năm, ngày 10 tháng 12 năm 2144 dương lịch (ngày tháng 11 năm 2144 âm lịch)
Ngày 10 tháng 12 năm 2144 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 12 - Năm 2144
10
Thứ Năm
Tháng 11 - Năm 2144
16
Ngày Đinh Sửu

Tháng 12 - Năm 2144

Thứ Năm

10

Lịch âm

Tháng 11
16
Tiết Đại tuyết
Giờ Giáp Tý
Ngày 16 ( Đinh Sửu )
Tháng 11 (Bính Tý )
Năm 2144 ( Giáp Thìn)
Giờ Hoàng Đạo : Nhâm Dần (3h -5h), Quý Mão (5h -7h), Ất Tị (9h -11h), Mậu Thân (15h -17h), Canh Tuất (19h -21h), Tân Hợi (21h -23h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 12 năm 2144  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
01
7/11
02
8/11
03
9/11
04
10/11
05
11/11
06
12/11
07
13/11
08
14/11
09
15/11
10
16/11
11
17/11
12
18/11
13
19/11
14
20/11
15
21/11
16
22/11
17
23/11
18
24/11
19
25/11
20
26/11
21
27/11
22
28/11
23
29/11
24
1/12
25
2/12
26
3/12
27
4/12
28
5/12
29
6/12
30
7/12
31
8/12
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 10 tháng 12 năm 2144

Thứ Năm, ngày 10/12/2144


Ngày 10/12/2144 dương lịch là ngày 16/11/2144 âm lịch ( ngày 16 tháng 11 năm 2144 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2144 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 16/11/2144 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Đại tuyết


Ngày 10 tháng 12 năm 2144 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 10/12/2144 dương lịch (ngày 16/11/2144 âm lịch)

Nhâm Dần (3h -5h)
Quý Mão (5h -7h)
Ất Tị (9h -11h)
Mậu Thân (15h -17h)
Canh Tuất (19h -21h)
Tân Hợi (21h -23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 10/12/2144 dương lịch (ngày 16/11/2144 âm lịch)

Canh Tý (23h -1h)
Tân Sửu (1h -3h)
Giáp Thìn (7h -9h)
Bính Ngọ (11h -13h)
Đinh Mùi (13h -15h)
Kỷ Dậu (17h -19h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 10/12/2144 dương lịch (ngày 16/11/2144 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Thiên Thương (Tốt)
Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
01h-03h và 13h-15h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
09h-11h và 21h-23h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất