Ngày 11 tháng 07 năm 1997 dương lịch

Thứ Sáu, ngày 11 tháng 07 năm 1997 dương lịch (ngày tháng 6 năm 1997 âm lịch)
Ngày 11 tháng 07 năm 1997 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 07 - Năm 1997
11
Thứ Sáu
Tháng 6 - Năm 1997
7
Ngày Giáp Dần

Tháng 07 - Năm 1997

Thứ Sáu

11

Lịch âm

Tháng 6
7
Tiết Tiểu thử
Giờ Giáp Tý
Ngày 7 ( Giáp Dần )
Tháng 6 (Đinh Mùi )
Năm 1997 ( Đinh Sửu)
Giờ Hoàng Đạo : Giáp Tý (23h -1h), Ất Sửu (1h -3h), Mậu Thìn (7h -9h), Kỷ Tị (9h -11h), Tân Mùi (13h -15h), Giáp Tuất (19h -21h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 07 năm 1997  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
01
27/5
02
28/5
03
29/5
04
30/5
05
1/6
06
2/6
07
3/6
08
4/6
09
5/6
10
6/6
11
7/6
12
8/6
13
9/6
14
10/6
15
11/6
16
12/6
17
13/6
18
14/6
19
15/6
20
16/6
21
17/6
22
18/6
23
19/6
24
20/6
25
21/6
26
22/6
27
23/6
28
24/6
29
25/6
30
26/6
31
27/6
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 11 tháng 07 năm 1997

Thứ Sáu, ngày 11/07/1997


Ngày 11/07/1997 dương lịch là ngày 7/6/1997 âm lịch ( ngày 7 tháng 6 năm 1997 âm lịch là ngày 11 tháng 07 năm 1997 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 7/6/1997 Tức ngày Giáp Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Sửu

Tiết khí: Tiểu thử


Ngày 11 tháng 07 năm 1997 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/07/1997 dương lịch (ngày 7/6/1997 âm lịch)

Giáp Tý (23h -1h)
Ất Sửu (1h -3h)
Mậu Thìn (7h -9h)
Kỷ Tị (9h -11h)
Tân Mùi (13h -15h)
Giáp Tuất (19h -21h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 11/07/1997 dương lịch (ngày 7/6/1997 âm lịch)

Bính Dần (3h -5h)
Đinh Mão (5h -7h)
Canh Ngọ (11h -13h)
Nhâm Thân (15h -17h)
Quý Dậu (17h -19h)
Ất Hợi (21h -23h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 11/07/1997 dương lịch (ngày 7/6/1997 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Thanh Long Kiếp (Tốt)
Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
01h-03h và 13h-15h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
05h-07h và 17h-19h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất