Bất kể bạn phải đối mặt với điều gì, điều quan trọng là phải tiếp tục cố gắng. Bạn có thể muốn một thứ gì đó, nhưng hoàn cảnh bên ngoài lại trở nên đe dọa, ngay cả việc giữ mọi thứ như hiện tại cũng trở nên khó khăn. Đừng sợ hãi. Thái độ tích cực sẽ khiến mọi tình huống trở nên tốt đẹp hơn. Thay đổi có khi sẽ xuất hiện khi bạn ít ngờ tới nhất. Trau dồi tính kiên nhẫn, lòng nhiệt tình và niềm tin lạc quan.
Nguồn năng lượng khuyến khích bạn biểu lộ cảm xúc thật của mình. Bạn có thể "tuyên bố" một kỳ nghỉ cho mình sau thời gian dài vất vả. Hãy tin rằng sức hút của bạn rất mạnh. Đây có thể là làm lợi thế của bạn. Những chuyện đơn giản như đi chơi với bạn bè sau giờ làm việc có thể mang đến một cơ hội bất ngờ.
Ai đó trong gia đình bạn muốn chia sẻ về một tình huống đang diễn ra. Bạn sẽ được hỗ trợ nếu bạn cần thêm thông tin. Buổi tối là thời gian để kết nối với những người bạn thân lâu ngày không gặp và lên kế hoạch cho một bữa tiệc tối hoặc tụ tập nhỏ.
Sự ổn định có giá trị của nó. Bạn cần phải chấp nhận các hạn chế hiện có đối với cuộc sống dù bạn đã lên kế hoạch cho mình. Mỗi sự lựa chọn đều có giá. Tự hỏi bản thân những gì đáng để từ bỏ và những gì không.
Ngày 16 tháng 4 năm 2021 - Năng lượng gợi ý một sự thay đổi trong cách bạn liên hệ với những người khác. Các cuộc họp mặt gia đình có thể xây dựng cầu nối và tạo ra những kỷ niệm tích cực. Kết nối và thực hiện các kế hoạch để sớm mang mọi người lại với nhau. Hãy cởi mở với những gì người khác đề xuất. Hoàn thành bất kỳ nhiệm vụ nào còn tồn đọng trước khi bạn bắt đầu bất kỳ điều gì mới ở nhà hoặc tại cơ quan ngay hôm nay.
Đừng để nỗi sợ hãi bị chế giễu hoặc sỉ nhục ngăn cản bạn hoặc làm chậm tiến độ của bạn. Đây là một ngày vượt ra ngoài giới hạn của gia đình. Bạn cần tạo sự cân bằng tốt hơn giữa công việc và thư giãn. Tập trung và chú ý nhiều hơn vào những gì bạn thấy cần thiết cho cuộc sống của bạn. Điều quan trọng là sống cho chính mình đồng thời quan tâm đến người khác.
Tự tin quá mức về kế hoạch của bạn là điều ngu ngốc lúc này. Nguồn năng lượng của bạn đang cao. Chọn các hoạt động thể chất giúp bạn bớt nhàm chán với những công việc thường ngày. Mời một người bạn cùng thực hiện điều gì đó thay đổi nhịp độ sống.
Nguồn năng lượng khuyến khích bạn biểu lộ cảm xúc thật của mình. Bạn có thể "tuyên bố" một kỳ nghỉ cho mình sau thời gian dài vất vả. Hãy tin rằng sức hút của bạn rất mạnh. Đây có thể là làm lợi thế của bạn. Những chuyện đơn giản như đi chơi với bạn bè sau giờ làm việc có thể mang đến một cơ hội bất ngờ.
Một ngày có thể bắt đầu căng thẳng. Bạn có thể tự hỏi mình đã làm gì hoặc không làm gì để ngăn chặn những biến cố như vậy. Điều quan trọng là không tiếp nhận năng lượng tiêu cực từ người khác. Tình hình căng thẳng không phải là vấn đề của bạn.
Hôm nay bạn có thể phải cố gắng hết sức trong một số trường hợp rất hạn chế. Hãy tin tưởng rằng những gì có vẻ như phức tạp và nhiều rào cản cuối cùng sẽ thay đổi. Hãy cẩn thận về sức khỏe vì tương lai của bạn. Ngủ thêm và giảm bớt căng thẳng bằng cách tận hưởng những trò tiêu khiển yêu thích. Lòng biết ơn sẽ đánh thức niềm hy vọng.
Chọn các dự án nhóm sẽ giúp bạn hòa đồng và gắn bó hơn với những người khác. Đây là một ngày tuyệt vời để bạn dành thời gian cho hoạt động tình nguyện hoặc lập kế hoạch làm phong phú thêm cuộc sống của những người trẻ hơn hoặc khó khăn hơn. Trì hoãn các giao dịch lớn. Hãy chắc chắn đủ thông tin trước khi quyết định.
Nghi ngờ bản thân và lo lắng có thể khiến tâm trạng của bạn trở nên thất thường hoặc chán nản. Điều quan trọng là phải suy nghĩ đơn giản và tin tưởng rằng bạn có thể tìm ra cách vượt qua bất kỳ thử thách nào. Vui vẻ bên cạnh những người bạn thích sẽ giúp tâm trạng nhẹ nhàng hơn. Bạn bè có thể tìm đến bạn để xin lời khuyên và sự an ủi. Những cách xử trí khôn ngoan trong quá khứ của bạn được đánh giá cao.
| 1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
| 1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
| 1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
| 1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
| 1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
| 1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
| 1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
| 1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
| 1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
| 1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
| 1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
| 1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
| 1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
| 1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
| 1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
| 1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
| 1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
| 1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
| 1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
| 1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
| 1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
| 1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
| 1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
| 1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
| 1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
| 1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
| 1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
| 1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
| 1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
| 1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
| 1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
| 1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
| 1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
| 1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
| 1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
| 1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
| 1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
| 1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
| 1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
| 1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
| 1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
| 1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
| 1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
| 1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
| 1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
| 1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
| 1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
| 1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
| 1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
| 1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
| 1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
| 1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
| 1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
| 1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
| 1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
| 1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
| 1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
| 1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
| 1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
| 1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |