Người sinh năm 2027 (2k27) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2027 (2k27) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2027 (2k27) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2027 (2k27) bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2027 (2k27) là sau 3 nữa mới được sinh ra đời

Đinh Mùi
Năm nay là 2024
Sinh năm 2027
là sau 3 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2027 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2027 là tuổi Đinh Mùi. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 2027 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2027 có mệnh Thủy. Chính xác là Thiên hà thủy :
TÍNH CÁCH NGƯỜI Mệnh Thủy :

Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.

Mệnh hợp với mệnh Thủy:

– Mệnh tương sinh thì hợp : Mệnh Thủy sinh bởi KIM , vậy mệnh hợp với thủy là mệnh KIM.

Mệnh Thủy xung khắc mệnh nào?

– Đất có thể hút nước, tiêu hao nước, đất đá thành núi thành đê có thể ngăn nước, bởi vậy mà mệnh Thổ là mệnh xung khắc của Thủy.

Mệnh Thủy trong tự nhiên :

Chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết; khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.

Nam, Nữ sinh năm 2027 [Đinh Mùi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2027 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2027 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2027 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2027 [Đinh Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2027 [Đinh Mùi] mệnh Thủy là :
Màu bản mệnh (hợp): Đen, xanh nước biển
Màu tương sinh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Cách màu sắc không hợp là : Nâu, vàng đậm

Nam, Nữ sinh năm 2027 [Đinh Mùi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2027 [Đinh Mùi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2022 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2024 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2025 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2030 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2031 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2033 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2034 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2039 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2040 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2042 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2043 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ (Nữ) sinh năm 2027 [Đinh Mùi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2031 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2030 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2029 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2028 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2025 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2022 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2021 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2020 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2019 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2016 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2013 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2012 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2011 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2010 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1977 2037 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1976 2036 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1975 2035 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1974 2034 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1973 2033 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1967 2027 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1966 2026 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1965 2025 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1964 2024 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1963 2023 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1962 2022 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1961 2021 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1960 2020 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1959 2019 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1958 2018 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1957 2017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1956 2016 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1955 2015 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1954 2014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1953 2013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1952 2012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1951 2011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1950 2010 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1949 2009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1948 2008 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1947 2007 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1946 2006 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1945 2005 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1944 2004 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1943 2003 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1942 2002 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1941 2001 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
1940 2000 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1939 1999 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1938 1998 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1937 1997 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1936 1996 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1935 1995 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1934 1994 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1933 1993 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1932 1992 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1931 1991 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1930 1990 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1929 1989 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1928 1988 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1927 1987 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1926 1986 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1925 1985 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1924 1984 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1923 1983 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1922 1982 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1921 1981 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1920 1980 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1919 1979 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1918 1978 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất