Người sinh năm bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm năm nay 2024 Tuổi

 Tý
Năm nay là 2024
Sinh năm
năm nay 2024 Tuổi


Sinh năm tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm là tuổi . Tuổi (cầm tinh) con Chuột

Sinh năm mệnh gì ?

Những người sinh năm có mệnh . Chính xác là :

Nam, Nữ sinh năm [ Tý] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt):
Hướng Thiên y (Tốt):
Hướng Diên niên ( Tốt):
Hướng Phục vị (Tốt):
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu):
Hướng Ngũ quỷ (Xấu):
Hướng Lục sát (Xấu):
Hướng Họa hại (Xấu):

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt):
Hướng Thiên y (Tốt):
Hướng Diên niên ( Tốt):
Hướng Phục vị (Tốt):
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu):
Hướng Ngũ quỷ (Xấu):
Hướng Lục sát (Xấu):
Hướng Họa hại (Xấu):

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm [ Tý] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm [ Tý] mệnh là :
Màu bản mệnh (hợp):
Màu tương sinh (hợp):
Cách màu sắc không hợp là :

Nam, Nữ sinh năm [ Tý] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm [ Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Vợ (Nữ) sinh năm [ Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Sinh năm bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm là : 2024 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

-50 10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-51 9 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-52 8 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-53 7 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-54 6 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-55 5 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-56 4 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-57 3 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
-58 2 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
-59 1 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-60 0 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-61 -1 Tân Mệnh Thổ
-62 -2 Nhâm Mệnh Mộc
-63 -3 Quý Mệnh Mộc
-64 -4 Giáp Mệnh Kim
-65 -5 Ất Mệnh Kim
-66 -6 Bính Mệnh Thủy
-67 -7 Đinh Mệnh Thủy
-68 -8 Mậu Mệnh Hỏa
-69 -9 Kỷ Mệnh Hỏa
-70 -10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-71 -11 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-72 -12 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-73 -13 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-74 -14 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
-75 -15 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
-76 -16 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
-77 -17 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
-78 -18 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-79 -19 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-80 -20 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-81 -21 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-82 -22 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
-83 -23 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
-84 -24 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
-85 -25 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
-86 -26 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-87 -27 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-88 -28 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-89 -29 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-90 -30 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
-91 -31 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
-92 -32 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
-93 -33 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
-94 -34 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
-95 -35 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
-96 -36 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
-97 -37 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
-98 -38 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
-99 -39 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
-100 -40 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
-101 -41 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
-102 -42 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
-103 -43 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
-104 -44 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
-105 -45 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
-106 -46 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
-107 -47 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
-108 -48 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
-109 -49 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất