Người sinh năm 2589 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2589 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2589 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2589 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2589 là sau 565 nữa mới được sinh ra đời

Kỷ Dậu
Năm nay là 2024
Sinh năm 2589
là sau 565 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2589 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2589 là tuổi Kỷ Dậu. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 2589 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2589 có mệnh Thổ. Chính xác là Đại dịch thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2589 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2589 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2589 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2584 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2585 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2586 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2587 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2590 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2593 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2594 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2595 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2596 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2599 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2602 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2603 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2604 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2605 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2608 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2589 [Kỷ Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2594 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2593 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2591 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2590 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2585 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2584 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2582 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2581 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2576 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2575 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2573 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2572 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2539 2599 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2538 2598 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2537 2597 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2536 2596 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2535 2595 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2534 2594 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2533 2593 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2532 2592 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2531 2591 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2530 2590 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2529 2589 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2528 2588 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2527 2587 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2526 2586 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2525 2585 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2524 2584 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2523 2583 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2522 2582 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2521 2581 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2520 2580 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2519 2579 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2518 2578 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2517 2577 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2516 2576 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2515 2575 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2514 2574 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2513 2573 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2512 2572 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2511 2571 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2510 2570 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2509 2569 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2508 2568 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2507 2567 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2506 2566 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2505 2565 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2504 2564 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2503 2563 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2502 2562 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2501 2561 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2500 2560 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2499 2559 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2498 2558 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2497 2557 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2496 2556 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2495 2555 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2494 2554 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2493 2553 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
2492 2552 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
2491 2551 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2490 2550 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2489 2549 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2488 2548 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2487 2547 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2486 2546 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2485 2545 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
2484 2544 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
2483 2543 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
2482 2542 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2481 2541 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2480 2540 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất