Người sinh năm 882 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 882 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 882 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 882 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 882 năm nay 1142 Tuổi

Nhâm Tuất
Năm nay là 2024
Sinh năm 882
năm nay 1142 Tuổi


Sinh năm 882 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 882 là tuổi Nhâm Tuất. Tuổi (cầm tinh) con Chó

Sinh năm 882 mệnh gì ?

Những người sinh năm 882 có mệnh Thủy. Chính xác là Đại hải thủy :
TÍNH CÁCH NGƯỜI Mệnh Thủy :

Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.

Mệnh hợp với mệnh Thủy:

– Mệnh tương sinh thì hợp : Mệnh Thủy sinh bởi KIM , vậy mệnh hợp với thủy là mệnh KIM.

Mệnh Thủy xung khắc mệnh nào?

– Đất có thể hút nước, tiêu hao nước, đất đá thành núi thành đê có thể ngăn nước, bởi vậy mà mệnh Thổ là mệnh xung khắc của Thủy.

Mệnh Thủy trong tự nhiên :

Chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết; khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.

Nam, Nữ sinh năm 882 [Nhâm Tuất] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 882 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 882 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 882 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 882 [Nhâm Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 882 [Nhâm Tuất] mệnh Thủy là :
Màu bản mệnh (hợp): Đen, xanh nước biển
Màu tương sinh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Cách màu sắc không hợp là : Nâu, vàng đậm

Nam, Nữ sinh năm 882 [Nhâm Tuất] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 882 [Nhâm Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 877 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 880 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 883 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 884 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 885 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 886 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 889 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 892 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 893 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 894 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 895 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 898 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 901 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 882 [Nhâm Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 884 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 883 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 881 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 880 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 875 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 874 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 872 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 871 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 866 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 865 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 863 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Sinh năm 882 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 882 là : 1142 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

832 892 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
831 891 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
830 890 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
829 889 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
828 888 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
827 887 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
826 886 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
825 885 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
824 884 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
823 883 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
822 882 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
821 881 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
820 880 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
819 879 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
818 878 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
817 877 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
816 876 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
815 875 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
814 874 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
813 873 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
812 872 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
811 871 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
810 870 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
809 869 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
808 868 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
807 867 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
806 866 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
805 865 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
804 864 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
803 863 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
802 862 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
801 861 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
800 860 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
799 859 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
798 858 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
797 857 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
796 856 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
795 855 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
794 854 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
793 853 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
792 852 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
791 851 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
790 850 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
789 849 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
788 848 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
787 847 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
786 846 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
785 845 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
784 844 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
783 843 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
782 842 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
781 841 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
780 840 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
779 839 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
778 838 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
777 837 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
776 836 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
775 835 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
774 834 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
773 833 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất