Ngày 11 tháng 02 năm 1944 dương lịch

Thứ Sáu, ngày 11 tháng 02 năm 1944 dương lịch (ngày tháng 1 năm 1944 âm lịch)
Ngày 11 tháng 02 năm 1944 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 02 - Năm 1944
11
Thứ Sáu
Tháng 1 - Năm 1944
18
Ngày Ất Tỵ

Tháng 02 - Năm 1944

Thứ Sáu

11

Lịch âm

Tháng 1
18
Tiết Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân)
Giờ Giáp Tý
Ngày 18 ( Ất Tỵ )
Tháng 1 (Bính Dần )
Năm 1944 ( Giáp Thân)
Giờ Hoàng Đạo : Đinh Sửu (1h -3h), Canh Thìn (7h -9h), Nhâm Ngọ (11h -13h), Quý Mùi (13h -15h), Bính Tuất (19h -21h), Đinh Hợi (21h -23h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 02 năm 1944  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
01
8/1
02
9/1
03
10/1
04
11/1
05
12/1
06
13/1
07
14/1
08
15/1
09
16/1
10
17/1
11
18/1
12
19/1
13
20/1
14
21/1
15
22/1
16
23/1
17
24/1
18
25/1
19
26/1
20
27/1
21
28/1
22
29/1
23
30/1
24
1/2
25
2/2
26
3/2
27
4/2
28
5/2
29
6/2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 11 tháng 02 năm 1944

Thứ Sáu, ngày 11/02/1944


Ngày 11/02/1944 dương lịch là ngày 18/1/1944 âm lịch ( ngày 18 tháng 1 năm 1944 âm lịch là ngày 11 tháng 02 năm 1944 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 18/1/1944 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân

Tiết khí: Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân)


Ngày 11 tháng 02 năm 1944 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/02/1944 dương lịch (ngày 18/1/1944 âm lịch)

Đinh Sửu (1h -3h)
Canh Thìn (7h -9h)
Nhâm Ngọ (11h -13h)
Quý Mùi (13h -15h)
Bính Tuất (19h -21h)
Đinh Hợi (21h -23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 11/02/1944 dương lịch (ngày 18/1/1944 âm lịch)

Bính Tý (23h -1h)
Mậu Dần (3h -5h)
Kỷ Mão (5h -7h)
Tân Tị (9h -11h)
Giáp Thân (15h -17h)
Ất Dậu (17h -19h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 11/02/1944 dương lịch (ngày 18/1/1944 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Hảo Thương (Tốt)
Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
01h-03h và 13h-15h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
05h-07h và 17h-19h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất