Người sinh năm 2058 (2k58) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2058 (2k58) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2058 (2k58) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2058 (2k58) bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2058 (2k58) là sau 34 nữa mới được sinh ra đời

Mậu Dần
Năm nay là 2024
Sinh năm 2058
là sau 34 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2058 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2058 là tuổi Mậu Dần. Tuổi (cầm tinh) con Hổ

Sinh năm 2058 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2058 có mệnh Thổ. Chính xác là Thành đầu thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2058 [Mậu Dần] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2058 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2058 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2058 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2058 [Mậu Dần] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2058 [Mậu Dần] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2058 [Mậu Dần] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2058 [Mậu Dần] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2053 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2054 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2055 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2056 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2059 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2062 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2063 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2064 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2065 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2068 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2071 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2072 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2073 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2074 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2077 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2058 [Mậu Dần] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2063 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2062 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2060 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2059 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2054 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2053 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2051 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2050 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2045 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2044 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2042 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2041 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2008 2068 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2007 2067 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2006 2066 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2005 2065 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2004 2064 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2003 2063 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2002 2062 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2001 2061 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2000 2060 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1999 2059 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1998 2058 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1997 2057 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1996 2056 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1995 2055 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1994 2054 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1993 2053 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1992 2052 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1991 2051 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1990 2050 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1989 2049 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1988 2048 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1987 2047 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1986 2046 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1985 2045 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1984 2044 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1983 2043 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1982 2042 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1981 2041 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1980 2040 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1979 2039 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1978 2038 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1977 2037 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1976 2036 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1975 2035 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1974 2034 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1973 2033 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1967 2027 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1966 2026 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1965 2025 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1964 2024 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1963 2023 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1962 2022 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1961 2021 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1960 2020 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1959 2019 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1958 2018 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1957 2017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1956 2016 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1955 2015 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1954 2014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1953 2013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1952 2012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1951 2011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1950 2010 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1949 2009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất