Người sinh năm 2077 (2k77) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2077 (2k77) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2077 (2k77) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2077 (2k77) bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2077 (2k77) là sau 53 nữa mới được sinh ra đời

Đinh Dậu
Năm nay là 2024
Sinh năm 2077
là sau 53 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2077 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2077 là tuổi Đinh Dậu. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 2077 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2077 có mệnh Hỏa. Chính xác là Sơn hạ hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 2077 [Đinh Dậu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2077 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2077 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2077 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2077 [Đinh Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2077 [Đinh Dậu] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 2077 [Đinh Dậu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2077 [Đinh Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2075 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2076 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2078 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2079 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2084 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2085 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2087 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2088 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2093 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2094 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2096 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 2077 [Đinh Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2082 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2079 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2076 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2075 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2074 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2073 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2070 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2067 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2066 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2065 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2064 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2061 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2058 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2027 2087 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2026 2086 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2025 2085 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2024 2084 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2023 2083 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2022 2082 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2021 2081 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2020 2080 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2019 2079 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2018 2078 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2017 2077 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2016 2076 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2015 2075 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2014 2074 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2013 2073 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2012 2072 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2011 2071 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2010 2070 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2009 2069 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2008 2068 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2007 2067 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2006 2066 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2005 2065 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2004 2064 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2003 2063 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2002 2062 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2001 2061 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2000 2060 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1999 2059 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1998 2058 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1997 2057 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1996 2056 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1995 2055 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1994 2054 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1993 2053 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1992 2052 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1991 2051 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1990 2050 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1989 2049 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1988 2048 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1987 2047 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1986 2046 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1985 2045 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1984 2044 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1983 2043 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1982 2042 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1981 2041 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1980 2040 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1979 2039 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1978 2038 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1977 2037 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1976 2036 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1975 2035 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1974 2034 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1973 2033 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất