Người sinh năm 2628 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2628 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2628 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2628 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2628 là sau 604 nữa mới được sinh ra đời

Mậu Thân
Năm nay là 2024
Sinh năm 2628
là sau 604 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2628 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2628 là tuổi Mậu Thân. Tuổi (cầm tinh) con Khỉ

Sinh năm 2628 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2628 có mệnh Thổ. Chính xác là Đại dịch thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2628 [Mậu Thân] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2628 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2628 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2628 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2628 [Mậu Thân] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2628 [Mậu Thân] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2628 [Mậu Thân] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2628 [Mậu Thân] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2623 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2626 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2629 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2630 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2631 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2632 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2635 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2638 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2639 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2640 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2641 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2644 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2647 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 2628 [Mậu Thân] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2630 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2629 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2627 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2626 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2621 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2620 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2618 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2617 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2612 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2611 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2609 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2578 2638 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2577 2637 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2576 2636 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2575 2635 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2574 2634 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2573 2633 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2572 2632 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2571 2631 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2570 2630 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2569 2629 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2568 2628 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2567 2627 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2566 2626 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2565 2625 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2564 2624 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2563 2623 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2562 2622 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2561 2621 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2560 2620 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2559 2619 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2558 2618 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2557 2617 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2556 2616 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2555 2615 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2554 2614 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2553 2613 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2552 2612 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2551 2611 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2550 2610 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2549 2609 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2548 2608 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2547 2607 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2546 2606 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2545 2605 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2544 2604 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2543 2603 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2542 2602 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2541 2601 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2540 2600 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2539 2599 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2538 2598 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2537 2597 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2536 2596 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2535 2595 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2534 2594 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2533 2593 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2532 2592 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2531 2591 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2530 2590 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2529 2589 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2528 2588 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2527 2587 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2526 2586 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2525 2585 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2524 2584 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2523 2583 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2522 2582 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2521 2581 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2520 2580 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2519 2579 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất