Người sinh năm 2714 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2714 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2714 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2714 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2714 là sau 690 nữa mới được sinh ra đời

Giáp Ngọ
Năm nay là 2024
Sinh năm 2714
là sau 690 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2714 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2714 là tuổi Giáp Ngọ. Tuổi (cầm tinh) con Ngựa

Sinh năm 2714 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2714 có mệnh Kim. Chính xác là Sa trung kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2714 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2714 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2714 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2710 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2711 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2712 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2713 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2716 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2719 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2720 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2721 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2722 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2725 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2728 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2729 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2730 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2731 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ (Nữ) sinh năm 2714 [Giáp Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2719 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2717 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2716 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2711 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2710 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2708 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2707 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2702 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2701 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2699 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2698 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2664 2724 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2663 2723 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2662 2722 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2661 2721 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2660 2720 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2659 2719 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2658 2718 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2657 2717 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2656 2716 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2655 2715 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2654 2714 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2653 2713 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2652 2712 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2651 2711 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2650 2710 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2649 2709 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2648 2708 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2647 2707 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2646 2706 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2645 2705 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2644 2704 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2643 2703 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2642 2702 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2641 2701 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2640 2700 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2639 2699 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2638 2698 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2637 2697 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2636 2696 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2635 2695 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2634 2694 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2633 2693 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2632 2692 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2631 2691 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2630 2690 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2629 2689 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2628 2688 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2627 2687 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2626 2686 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2625 2685 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2624 2684 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2623 2683 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2622 2682 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2621 2681 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2620 2680 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2619 2679 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2618 2678 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2617 2677 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2616 2676 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2615 2675 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2614 2674 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2613 2673 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2612 2672 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2611 2671 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2610 2670 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2609 2669 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2608 2668 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2607 2667 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2606 2666 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2605 2665 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất