Người sinh năm 2724 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2724 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2724 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2724 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2724 là sau 700 nữa mới được sinh ra đời

Giáp Thìn
Năm nay là 2024
Sinh năm 2724
là sau 700 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2724 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2724 là tuổi Giáp Thìn. Tuổi (cầm tinh) con Rồng

Sinh năm 2724 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2724 có mệnh Hỏa. Chính xác là Phú đăng hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 2724 [Giáp Thìn] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2724 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2724 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2724 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2724 [Giáp Thìn] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2724 [Giáp Thìn] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 2724 [Giáp Thìn] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2724 [Giáp Thìn] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2719 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2720 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2721 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2722 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2725 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2728 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2729 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2730 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2731 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2734 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2737 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2738 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2739 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2740 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2743 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2724 [Giáp Thìn] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2729 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2728 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2726 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2725 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2720 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2719 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2717 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2716 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2711 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2710 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2708 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2707 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2674 2734 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2673 2733 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2672 2732 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2671 2731 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2670 2730 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2669 2729 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2668 2728 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2667 2727 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2666 2726 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2665 2725 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2664 2724 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2663 2723 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2662 2722 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2661 2721 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2660 2720 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2659 2719 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2658 2718 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2657 2717 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2656 2716 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2655 2715 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2654 2714 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2653 2713 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2652 2712 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2651 2711 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2650 2710 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2649 2709 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2648 2708 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2647 2707 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2646 2706 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2645 2705 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2644 2704 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2643 2703 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2642 2702 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2641 2701 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2640 2700 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2639 2699 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2638 2698 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2637 2697 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2636 2696 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2635 2695 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2634 2694 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2633 2693 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2632 2692 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2631 2691 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2630 2690 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2629 2689 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2628 2688 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2627 2687 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2626 2686 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2625 2685 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2624 2684 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2623 2683 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2622 2682 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2621 2681 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2620 2680 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2619 2679 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2618 2678 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2617 2677 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2616 2676 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2615 2675 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất