Người sinh năm 2820 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2820 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2820 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2820 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2820 là sau 796 nữa mới được sinh ra đời

Canh Tý
Năm nay là 2024
Sinh năm 2820
là sau 796 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2820 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2820 là tuổi Canh Tý. Tuổi (cầm tinh) con Chuột

Sinh năm 2820 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2820 có mệnh Thổ. Chính xác là Bích phượng thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2820 [Canh Tý] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2820 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2820 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2820 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2820 [Canh Tý] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2820 [Canh Tý] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2820 [Canh Tý] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2820 [Canh Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2815 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2818 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2819 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2820 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2821 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2824 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2827 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2828 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2829 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2830 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2833 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2836 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2837 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2838 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2839 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2820 [Canh Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2823 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2822 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2821 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2820 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2817 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2814 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2813 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2812 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2811 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2808 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2805 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2804 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2803 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2802 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2770 2830 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2769 2829 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2768 2828 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2767 2827 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2766 2826 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2765 2825 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2764 2824 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2763 2823 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2762 2822 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2761 2821 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2760 2820 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2759 2819 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2758 2818 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2757 2817 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2756 2816 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2755 2815 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2754 2814 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2753 2813 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2752 2812 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2751 2811 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2750 2810 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2749 2809 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2748 2808 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2747 2807 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2746 2806 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2745 2805 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2744 2804 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2743 2803 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2742 2802 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2741 2801 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2740 2800 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2739 2799 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2738 2798 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2737 2797 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2736 2796 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2735 2795 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2734 2794 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2733 2793 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2732 2792 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2731 2791 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2730 2790 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2729 2789 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2728 2788 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2727 2787 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2726 2786 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2725 2785 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2724 2784 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2723 2783 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2722 2782 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2721 2781 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2720 2780 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2719 2779 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2718 2778 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2717 2777 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2716 2776 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2715 2775 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2714 2774 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2713 2773 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2712 2772 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2711 2771 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất