Người sinh năm 2831 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2831 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2831 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2831 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2831 là sau 807 nữa mới được sinh ra đời

Tân Hợi
Năm nay là 2024
Sinh năm 2831
là sau 807 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2831 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2831 là tuổi Tân Hợi. Tuổi (cầm tinh) con Heo (Lợn)

Sinh năm 2831 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2831 có mệnh Kim. Chính xác là Thoa xuyến kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 2831 [Tân Hợi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2831 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2831 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2831 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2831 [Tân Hợi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2831 [Tân Hợi] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 2831 [Tân Hợi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2831 [Tân Hợi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2827 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2828 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2829 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2830 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2833 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2836 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2837 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2838 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2839 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2842 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2845 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2846 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2847 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2848 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ (Nữ) sinh năm 2831 [Tân Hợi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2836 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2834 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2833 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2828 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2827 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2825 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2824 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2819 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2818 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2816 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2815 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2781 2841 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2780 2840 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2779 2839 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2778 2838 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2777 2837 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2776 2836 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2775 2835 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2774 2834 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2773 2833 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2772 2832 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2771 2831 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2770 2830 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2769 2829 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2768 2828 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2767 2827 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2766 2826 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2765 2825 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2764 2824 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2763 2823 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2762 2822 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2761 2821 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2760 2820 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2759 2819 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2758 2818 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2757 2817 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2756 2816 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2755 2815 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2754 2814 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2753 2813 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2752 2812 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2751 2811 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2750 2810 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2749 2809 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2748 2808 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2747 2807 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2746 2806 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2745 2805 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2744 2804 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2743 2803 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2742 2802 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2741 2801 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2740 2800 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2739 2799 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2738 2798 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2737 2797 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2736 2796 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2735 2795 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2734 2794 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2733 2793 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2732 2792 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2731 2791 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2730 2790 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2729 2789 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2728 2788 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2727 2787 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2726 2786 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2725 2785 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2724 2784 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2723 2783 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2722 2782 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất