Người sinh năm 5502 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 5502 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 5502 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 5502 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 5502 là sau 3478 nữa mới được sinh ra đời

Nhâm Ngọ
Năm nay là 2024
Sinh năm 5502
là sau 3478 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 5502 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 5502 là tuổi Nhâm Ngọ. Tuổi (cầm tinh) con Ngựa

Sinh năm 5502 mệnh gì ?

Những người sinh năm 5502 có mệnh Mộc. Chính xác là Dương liễu mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 5502 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5502 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5502 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 5497 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5500 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5501 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5502 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5503 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5506 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5509 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5510 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5511 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5512 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5515 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5518 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5519 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5520 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5521 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 5502 [Nhâm Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 5505 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5504 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5503 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5502 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5499 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5496 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5495 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5494 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5493 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5490 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5487 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5486 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5485 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5484 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

5452 5512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5451 5511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5450 5510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5449 5509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5448 5508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5447 5507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5446 5506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5445 5505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5444 5504 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5443 5503 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5442 5502 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5441 5501 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5440 5500 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
5439 5499 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5438 5498 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5437 5497 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
5436 5496 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
5435 5495 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
5434 5494 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
5433 5493 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5432 5492 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5431 5491 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5430 5490 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5429 5489 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5428 5488 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5427 5487 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5426 5486 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5425 5485 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5424 5484 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5423 5483 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
5422 5482 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
5421 5481 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5420 5480 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5419 5479 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5418 5478 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5417 5477 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5416 5476 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5415 5475 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5414 5474 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5413 5473 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5412 5472 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5411 5471 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5410 5470 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5409 5469 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5408 5468 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5407 5467 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5406 5466 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5405 5465 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5404 5464 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5403 5463 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5402 5462 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5401 5461 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5400 5460 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
5399 5459 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
5398 5458 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
5397 5457 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
5396 5456 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
5395 5455 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
5394 5454 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
5393 5453 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất