Người sinh năm 5509 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 5509 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 5509 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 5509 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 5509 là sau 3485 nữa mới được sinh ra đời

Kỷ Sửu
Năm nay là 2024
Sinh năm 5509
là sau 3485 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 5509 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 5509 là tuổi Kỷ Sửu. Tuổi (cầm tinh) con Trâu

Sinh năm 5509 mệnh gì ?

Những người sinh năm 5509 có mệnh Hỏa. Chính xác là Bích lôi hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 5509 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5509 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5509 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 5504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5505 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5507 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5508 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5514 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5516 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5517 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5522 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5523 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5525 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5526 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 5509 [Kỷ Sửu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 5514 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5513 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5512 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5511 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5508 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5505 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5504 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5503 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5502 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5499 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5496 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5495 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5494 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5493 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5490 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

5459 5519 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5458 5518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5457 5517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5456 5516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5455 5515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5454 5514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5453 5513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5452 5512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5451 5511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5450 5510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5449 5509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5448 5508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5447 5507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5446 5506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5445 5505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5444 5504 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5443 5503 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5442 5502 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5441 5501 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5440 5500 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
5439 5499 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5438 5498 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5437 5497 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
5436 5496 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
5435 5495 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
5434 5494 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
5433 5493 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5432 5492 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5431 5491 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5430 5490 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5429 5489 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5428 5488 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5427 5487 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5426 5486 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5425 5485 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5424 5484 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5423 5483 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
5422 5482 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
5421 5481 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5420 5480 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5419 5479 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5418 5478 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5417 5477 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5416 5476 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5415 5475 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5414 5474 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5413 5473 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5412 5472 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5411 5471 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5410 5470 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5409 5469 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5408 5468 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5407 5467 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5406 5466 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5405 5465 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5404 5464 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5403 5463 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5402 5462 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5401 5461 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5400 5460 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất