Người sinh năm 5515 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 5515 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 5515 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 5515 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 5515 là sau 3491 nữa mới được sinh ra đời

Ất Mùi
Năm nay là 2024
Sinh năm 5515
là sau 3491 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 5515 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 5515 là tuổi Ất Mùi. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 5515 mệnh gì ?

Những người sinh năm 5515 có mệnh Kim. Chính xác là Sa trung kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 5515 [Ất Mùi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 5515 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5515 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5515 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 5515 [Ất Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 5515 [Ất Mùi] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 5515 [Ất Mùi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 5515 [Ất Mùi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 5513 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5514 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5516 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5517 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5522 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5523 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5525 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5526 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5531 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5532 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5534 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 5515 [Ất Mùi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 5520 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5517 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5514 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5512 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5511 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5508 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5505 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5503 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5502 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5499 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5496 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

5465 5525 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5464 5524 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5463 5523 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
5462 5522 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
5461 5521 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5460 5520 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5459 5519 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5458 5518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5457 5517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5456 5516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5455 5515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5454 5514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5453 5513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5452 5512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5451 5511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5450 5510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5449 5509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5448 5508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5447 5507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5446 5506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5445 5505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5444 5504 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5443 5503 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5442 5502 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5441 5501 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5440 5500 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
5439 5499 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5438 5498 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5437 5497 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
5436 5496 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
5435 5495 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
5434 5494 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
5433 5493 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5432 5492 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5431 5491 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5430 5490 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5429 5489 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5428 5488 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5427 5487 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5426 5486 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5425 5485 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5424 5484 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5423 5483 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
5422 5482 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
5421 5481 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5420 5480 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5419 5479 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5418 5478 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5417 5477 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5416 5476 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5415 5475 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5414 5474 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5413 5473 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5412 5472 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5411 5471 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5410 5470 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5409 5469 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5408 5468 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5407 5467 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5406 5466 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất