Người sinh năm 5559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 5559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 5559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 5559 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 5559 là sau 3535 nữa mới được sinh ra đời

Kỷ Mão
Năm nay là 2024
Sinh năm 5559
là sau 3535 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 5559 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 5559 là tuổi Kỷ Mão. Tuổi (cầm tinh) con Mèo

Sinh năm 5559 mệnh gì ?

Những người sinh năm 5559 có mệnh Thổ. Chính xác là Thành đầu thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 5559 [Kỷ Mão] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 5559 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5559 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5559 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 5559 [Kỷ Mão] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 5559 [Kỷ Mão] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 5559 [Kỷ Mão] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 5559 [Kỷ Mão] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 5554 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5555 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5556 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5557 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5560 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5563 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5564 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5565 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5566 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5569 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 5572 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5573 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 5574 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 5575 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 5578 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 5559 [Kỷ Mão] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 5564 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5563 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5561 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5560 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5555 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5554 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5552 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5551 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 5546 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5545 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 5543 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 5542 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

5509 5569 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5508 5568 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
5507 5567 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5506 5566 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
5505 5565 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5504 5564 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
5503 5563 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5502 5562 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
5501 5561 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
5500 5560 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
5499 5559 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
5498 5558 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
5497 5557 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
5496 5556 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
5495 5555 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
5494 5554 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
5493 5553 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
5492 5552 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
5491 5551 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
5490 5550 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
5489 5549 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
5488 5548 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
5487 5547 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
5486 5546 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
5485 5545 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
5484 5544 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
5483 5543 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
5482 5542 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
5481 5541 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
5480 5540 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
5479 5539 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5478 5538 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
5477 5537 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
5476 5536 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
5475 5535 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
5474 5534 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
5473 5533 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5472 5532 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
5471 5531 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5470 5530 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
5469 5529 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5468 5528 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
5467 5527 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5466 5526 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
5465 5525 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5464 5524 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
5463 5523 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
5462 5522 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
5461 5521 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5460 5520 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
5459 5519 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
5458 5518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
5457 5517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5456 5516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
5455 5515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
5454 5514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
5453 5513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5452 5512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
5451 5511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
5450 5510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất